Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ
Giao diện
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 | |
Vô địch | Barbora Krejčíková Rajeev Ram |
Á quân | Samantha Stosur Matthew Ebden |
Tỷ số chung cuộc | 6–1, 6–4 |
Barbora Krejčíková và Nikola Mektić là đương kim vô địch, nhưng cả hai chọn thi đấu cùng với đồng đội khác. Krejčíková thi đấu cùng với Rajeev Ram và bảo vệ thành công danh hiệu. Mektić thi đấu cùng với Barbora Strýcová, nhưng thua ở vòng 1 trước Hayley Carter và Sander Gillé
Krejčíková và Ram là nhà vô địch, đánh bại Samantha Stosur và Matthew Ebden trong trận chung kết, 6–1, 6–4, sau khi cứu 1 match point trong trận đấu vòng 2 trước Ena Shibahara và Ben McLachlan.[1]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Barbora Strýcová / Nikola Mektić (Vòng 1)
- Nicole Melichar / Robert Farah (Vòng 2, rút lui)
- Gabriela Dabrowski / Mate Pavić (Tứ kết)
- Chan Hao-ching / Juan Sebastián Cabal (Vòng 1)
- Demi Schuurs / Wesley Koolhof (Vòng 1)
- Barbora Krejčíková / Rajeev Ram (Vô địch)
- Latisha Chan / Ivan Dodig (Vòng 1)
- Luisa Stefani / Bruno Soares (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Samantha Stosur Matthew Ebden | 7 | 5 | [10] | |||||||||
Desirae Krawczyk Joe Salisbury | 5 | 7 | [8] | ||||||||||
WC | Samantha Stosur Matthew Ebden | 1 | 4 | ||||||||||
6 | Barbora Krejčíková Rajeev Ram | 6 | 6 | ||||||||||
6 | Barbora Krejčíková Rajeev Ram | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Storm Sanders Marc Polmans | 3 | 3 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | B Strýcová N Mektić | 4 | 7 | [4] | |||||||||||||||||||||||
Alt | H Carter S Gillé | 6 | 5 | [10] | Alt | H Carter S Gillé | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
I Świątek Ł Kubot | 5 | 78 | [10] | I Świątek Ł Kubot | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
WC | A Sharma J-P Smith | 7 | 66 | [6] | Alt | H Carter S Gillé | 3 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | S Stosur M Ebden | 6 | 6 | WC | S Stosur M Ebden | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
E Rybakina A Bublik | 1 | 4 | WC | S Stosur M Ebden | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Ostapenko M Middelkoop | 5 | 4 | 8 | L Stefani B Soares | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
8 | L Stefani B Soares | 7 | 6 | WC | S Stosur M Ebden | 7 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | H-c Chan JS Cabal | 4 | 6 | [7] | D Krawczyk J Salisbury | 5 | 7 | [8] | |||||||||||||||||||
D Krawczyk J Salisbury | 6 | 3 | [10] | D Krawczyk J Salisbury | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Xu M González | 6 | 3 | [7] | V Zvonareva M Melo | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
V Zvonareva M Melo | 4 | 6 | [10] | D Krawczyk J Salisbury | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | B Woolcock J Peers | 2 | 7 | [10] | A Klepač N Skupski | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
A Klepač N Skupski | 6 | 5 | [12] | A Klepač N Skupski | 63 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
L Hradecká F Polášek | 6 | 7 | L Hradecká F Polášek | 77 | 65 | [8] | |||||||||||||||||||||
7 | L Chan I Dodig | 4 | 5 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | B Krejčíková R Ram | 78 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
Y Shvedova H Kontinen | 66 | 5 | 6 | B Krejčíková R Ram | 6 | 3 | [13] | ||||||||||||||||||||
L Siegemund K Krawietz | 63 | 4 | E Shibahara B McLachlan | 4 | 6 | [11] | |||||||||||||||||||||
E Shibahara B McLachlan | 77 | 6 | 6 | B Krejčíková R Ram | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
B Mattek-Sands J Murray | 6 | 6 | 3 | G Dabrowski M Pavić | 63 | 3 | |||||||||||||||||||||
Y Duan R Bopanna | 4 | 4 | B Mattek-Sands J Murray | 67 | 7 | [3] | |||||||||||||||||||||
WC | I Popovic A Vukic | 1 | 1 | 3 | G Dabrowski M Pavić | 79 | 5 | [10] | |||||||||||||||||||
3 | G Dabrowski M Pavić | 6 | 6 | 6 | B Krejčíková R Ram | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | D Schuurs W Koolhof | 3 | 6 | [9] | WC | S Sanders M Polmans | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
WC | S Sanders M Polmans | 6 | 3 | [11] | WC | S Sanders M Polmans | 6 | 64 | [10] | ||||||||||||||||||
WC | E Perez A Harris | 7 | 78 | WC | E Perez A Harris | 4 | 77 | [8] | |||||||||||||||||||
WC | A Muhammad L Saville | 5 | 66 | WC | S Sanders M Polmans | 4 | 7 | [10] | |||||||||||||||||||
WC | Ar Rodionova M Purcell | 7 | 6 | WC | Ar Rodionova M Purcell | 6 | 5 | [8] | |||||||||||||||||||
A Guarachi M Venus | 5 | 4 | WC | Ar Rodionova M Purcell | w/o | ||||||||||||||||||||||
C Dolehide F Martin | 4 | 4 | 2 | N Melichar R Farah | |||||||||||||||||||||||
2 | N Melichar R Farah | 6 | 6 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Krejcikova, Ram reclaim Australian Open mixed doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng Bản mẫu:Vô địch đơn nam nữ Úc Mở rộng